CÁC KHÓA HỌC
TIẾNG ĐỨC DU HỌC
Chương trình đào tạo chuẩn Đức được thiết kế chuyên biệt dành cho các bạn muốn đi du học Đức. Việc học với giáo viên người Đức giúp học viên không chỉ phong phú về vốn từ, phát âm đúng tiếng Đức chuẩn (Hochdeutsch) mà còn có thêm hiểu biết về đất nước, văn hóa, con người Đức. Học viên của EDUWORKS không chỉ thi đỗ với kết quả rất cao trong các kỳ thi tiếng Đức mà còn tự tin giao tiếp và học tập tốt khi sang Đức.
LUYỆN THI B1, B2, DỰ BỊ ĐẠI HỌC
Chương trình luyện thi được thiết kế theo đúng cấu trúc đề thi thật. Học viên được ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học cũng như nắm được các kỹ thuật làm bài đạt điểm cao.
Tỉ lệ đỗ kỳ thi B1, B2 và dự bị đại học của học viên EDUWORKS vượt trội so với thị trường đã chứng minh chúng tôi chính là sự lựa chọn tốt nhất cho việc học tiếng Đức của bạn.
TIẾNG ĐỨC THIẾU NIÊN
EDUWORKS tự hào là một trong số ít các đơn vị đào tạo tiếng Đức cho các bạn thiếu niên.
Bài giảng với nội dung lôi cuốn được thiết kế dành riêng cho lứa tuổi 13-16. Đặc biệt, thông qua nhiều hoạt động phong phú, sôi nổi với giáo viên người Đức, học viên sẽ phát triển rất tốt kỹ năng nghe nói của mình và luôn hứng thú với những giờ học tại EDUWORKS
TIẾNG ĐỨC CHO TỔ CHỨC
EDUWORKS cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Đức chất lượng cao, cam kết đầu ra và đảm bảo đúng tiến độ học tập theo yêu cầu của mỗi tổ chức với chi phí hợp lý.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm cùng phương pháp giảng dạy tiên tiến, EDUWORKS chắc chắn sẽ là địa chỉ đào tạo tiếng Đức uy tín và tin cậy với nhiều đối tác.
LỊCH KHAI GIẢNG 2024
VN EDUWORKS luôn tự hào là nơi dạy tổ chức thi tiếng Đức uy tín, chất lượng!
Viện chúng tôi nhận dạy và luyện thi các trình độ từ A1- C1, TestDaF, DSD1, DSD2, luyện thi tốt nghiệp PTTH, luyện thi dự bị ĐH, lớp TRẺ EM (từ 12-15 tuổi) và THEO NHU CẦU của học viên.
Tiếng Đức du học
TRÌNH ĐỘ |
LỚP |
SỐ BUỔI |
SỐ TUẦN |
THỜI GIAN HỌC |
NGÀY HỌC |
GIỜ HỌC |
A1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
04.09-27.11 |
Thứ 3,5 |
18.00-20.30 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
10.09-05.11 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
|
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
17.09-10.12 |
Thứ 2,4 |
18.00-20.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
04.09-08.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
10.09-12.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
A1.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
27.09-20.12 |
Thứ 3,5 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
12.09-16.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
17.09-19.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
A2.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
18.09-06.12 |
Thứ 3,5 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
17.09-19.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
A2.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
21.09-16.11 |
Thứ 2,5,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
10.09-12.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
05.09-31.10 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
17.09-19.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B1.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
17.09-12.11 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
10.09-12.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B2.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
05.09-31.10 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
10.09-12.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B2.2 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
17.09-19.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
TRÌNH ĐỘ |
LỚP |
SỐ BUỔI |
SỐ TUẦN |
THỜI GIAN HỌC |
NGÀY HỌC |
GIỜ HỌC |
A1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
05.09-28.11 |
Thứ 2,4 |
18.00-20.30 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
08.09-01.12 |
Thứ 3 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
|
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
08.09-01.12 |
Thứ 7,CN |
14.30-17.00 |
|
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
17.09-12.11 |
Thứ 2,4 CN |
18.00-20.30 08.30-11.00 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
04.09-08.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
10.09-12.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
17.09-19.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
24.09-26.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
A1.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
18.09-11.12 |
Thứ 3,6 |
18.00-20.30 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
08.09-03.11 |
Thứ 3,5 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
04.09-08.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
A2.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
14.09-09.11 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
12.09-16.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
A2.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
07.09-30.11 |
Thứ 2,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
04.09-08.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
B1.1 |
Tiêuchuẩn |
25 |
12 |
04.09-27.11 |
Thứ 3,5 |
18.00-20.30 |
Tiêuchuẩn |
25 |
12 |
05.09-28.11 |
Thứ 4 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
|
Cấptốc |
25 |
5 |
04.09-08.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấptốc |
25 |
5 |
10.09-12.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
B1.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
04.09-30.10 |
Thứ 3,5 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
10.09-05.11 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
19.09-23.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
04.09-08.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
B2.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
21.09-16.11 |
Thứ 2,6 CN |
18.00-20.30 14.00-16.30 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
28.09-23.11 |
Thứ 3,5,6 |
18.00-20.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
21.09-25.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
B2.2 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
21.09-25.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
04.09-08.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
C1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
17.09-12.11 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
24.09-19.11 |
Thứ 2,4,6 |
15.00-17.30 |
|
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
10.09-05.11 |
Thứ 2,4,6 |
13.30-16.00 |
TRÌNH ĐỘ |
LỚP |
SỐ BUỔI |
SỐ TUẦN |
THỜI GIAN HỌC |
NGÀY HỌC |
GIỜ HỌC |
A1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
01.08-28.09 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
06.08-31.10 |
Thứ 2,4 |
18.00-20.30 |
|
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
14.08-09.10 |
Thứ 3,5 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
06.08-10.09 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
13.08-17.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
A1.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
10.08-08.10 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
13.08-17.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
20.08-24.09 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
A2.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
21.08-13.11 |
Thứ 3,5 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
06.08-10.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
A2.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
06.08-31.10 |
Thứ 2,4 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
13.08-17.09 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
B1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
06.08-01.11 |
Thứ 2,5 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
06.08-10.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B1.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
20.08-17.10 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
13.08-17.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B2.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
15.08-08.11 |
Thứ 4 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
27.08-01.10 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B2.2 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
13.08-17.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
TRÌNH ĐỘ |
LỚP |
SỐ BUỔI |
SỐ TUẦN |
THỜI GIAN HỌC |
NGÀY HỌC |
GIỜ HỌC |
A1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
01.08-29.10 |
Thứ 2,4 |
18.00-20.30 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
06.08-03.11 |
Thứ 2 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
|
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
18.08-11.11 |
Thứ 7, CN |
14.30-17.00 |
|
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
20.08-17.10 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
|
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
29.08-25.11 |
Thứ 4 CN |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
06.08-10.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
13.08-17.09 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
20.08-24.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
27.08-01.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
A1.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
06.08-31.10 |
Thứ 2,4 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
06.08-10.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Siêu cấp tốc |
20 |
4 |
06.08-31.08 |
Thứ 2-6 |
08.00-12.00 |
|
A2.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
14.08-11.10 |
Thứ 3,5 CN |
18.00-20.30 08.30-11.00 |
Siêu cấp tốc |
20 |
4 |
06.08-31.08 |
Thứ 2-6 |
08.00-12.00 |
|
A2.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
6 |
17.08-30.09 |
Thứ 4,5,6 CN |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
06.08-10.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
13.08-07.11 |
Thứ 2,4 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
13.08-17.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
20.08-24.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
B1.2 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
06.08-04.10 |
Thứ 2,5 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
Tiêu chuẩn |
25 |
12 |
16.08-11.11 |
Thứ 5 CN |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
06.08-10.09 |
Thứ 2-6 |
08.15-11.30 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
20.08-24.09 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
B2.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
07.08-02.10 |
Thứ 3,5 Thứ 7 |
18.00-20.30 14.30-17.00 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
20.08-24.09 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
Cấp tốc |
25 |
5 |
15.08-19.09 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
B2.2 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
27.08-01.10 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
06.08-10.09 |
Thứ 2-6 |
13.30-16.45 |
|
C1.1 |
Tiêu chuẩn |
25 |
8 |
13.08-10.10 |
Thứ 2,4,6 |
18.00-20.30 |
Cấp tốc |
25 |
5 |
20.08-02.10 |
Thứ 2,3 Thứ 5,6 |
13.30-16.45 |
ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Nhân viên gọi điện tư vấn miễn phí sau khi đăng ký
Được cập nhật các ưu đãi dành cho học viện sớm nhất
ĐĂNG KÝ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ